Quản Lý Thời Gian

Giải Thích Các Biệt Ngữ

Huấn luyện viên

Để hướng dẫn một người phát triển trong công việc, các mối quan hệ và vai trò trong một tổ chức.

Ủy thác

Giao nhiệm vụ, trách nhiệm hoặc quyền hạn cho một ai đó để người đó thay bạn hành động.

Tổng kết

Tóm tắt chung của toàn bộ báo cáo.

Hỗ trợ viên

Người làm công việc giúp đỡ một người khác hoặc một tổ chức đạt được một mục tiêu cụ thể.

Biểu đồ Gantt

Một biểu đồ minh họa thời hạn của những nhiệm vụ cụ thể dọc theo những quãng thời gian đều đặn (tuần, tháng…); biểu đồ này rất hữu dụng cho việc lập kế hoạch và ghi thành bảng giờ giấc.

Hacker

Người thâm nhập vào hệ thống máy tính của một người, công ty hay một tổ chức khác.

Macro

Một lệnh riêng lẻ bằng ngôn ngữ lập trình mà kết quả là một chuỗi lệnh bằng ngôn ngữ máy tính.

Cố vấn

Tư vấn cho một người, đặc biệt là với những vấn đề lâu dài của cuộc sống.

Thuê ngoài

Chuyển giao công việc cho một công ty khác. Đó có thể là toàn bộ hoặc một phần của một dự án.

Diễn giải

Giải thích rõ về điều gì đó có sử dụng những từ ngữ khác.

Sơ đồ mô hình

Một sơ đồ sáng tạo được vẽ để tập hợp và nắm được những ý tưởng khác nhau xung quanh một từ khóa trung tâm.

Thứ tự ưu tiên

Để phân biệt và giải quyết những khía cạnh được cho là những phần quan trọng nhất của công việc hoặc của một dự án cụ thể.

Chủ động

Dẫn đầu và quyết định những gì bạn muốn làm – ngược lại với phản ứng lại, nghĩa là chúng ta hành động theo thói quen, dựa vào những gì đã xảy ra và phản ứng với nó.

Phản ứng lại

Xem Chủ động

Thư rác

Những bức thư điện tử không được mong đợi được gửi cho một số lượng lớn người nhận tại cùng một thời điểm.

Đoạn tiêu chuẩn

Những phần mà bạn thường xuyên viết trong những văn bản như một cơ sở cho thư điện tử, thư tay hoặc các báo cáo cá nhân…

Chiến lược

Kế hoạch dài hạn giúp hoàn thành những mục tiêu chính của bạn.

Sức mạnh tổng hợp

Hiệu ứng gộp khi các thành viên trong cùng một đội làm việc thành công cùng với nhau đem lại sẽ lớn hơn rất nhiều so với tổng thành tích của các cá nhân khi làm việc độc lập.

Từ đồng nghĩa

Một từ có nghĩa giống hoặc tương tự như một từ khác, chẳng hạn như to và lớn.

Chiến thuật

Những kế hoạch được sử dụng để thực hiện một chiến lược.

Thesaurus

Một từ điển với những từ đồng nghĩa, được sắp xếp theo chủ đề hoặc theo bảng chữ cái.

Danh sách hành động

Danh sách tất cả các nhiệm vụ mà một người cần phải hoàn thành trong một ngày cụ thể.